Order hàng Taobao đã và đang là hình thức mua sắm phổ biến ở Việt Nam nhờ nguồn hàng phong phú, hợp xu hướng và giá rẻ. Tuy nhiên, rào cản về ngôn ngữ tiếng Trung có thể khiến người dùng Việt gặp khó khăn khi đặt hàng Taobao. Trong bài viết này, Yến China sẽ tổng hợp, cập nhật bảng từ vựng mua hàng Taobao thông dụng nhất, giúp người mua hàng thuận tiện tra cứu, đặt hàng cũng như đàm phán và thực hiện các giao dịch với nhà cung cấp Taobao.
Vì sao cần biết từ vựng mua hàng Taobao trước khi order?
Nếu bạn thường xuyên đặt hàng online từ Trung Quốc thì chắc hẳn không còn xa lạ với thiết kế giao diện từ website đến app của Taobao đều sử dụng tiếng Trung. Hơn nữa, phần lớn nhà cung cấp trên nền tảng cũng giao tiếp bằng tiếng Trung, chỉ một số ít dùng được tiếng Anh. Đây chính là lý do mà người dùng tại Việt Nam nên trang bị những từ vựng tiếng Trung mua hàng Taobao và các mẫu câu phổ biến để đàm phán hoặc khiếu nại khi cần thiết.
Thực tế, hiện nay có nhiều công cụ hỗ trợ dịch tiếng Trung – Việt nhưng phần lớn chỉ dịch đúng nghĩa những mẫu câu đơn giản. Với các câu phức tạp hơn như nội dung mô tả sản phẩm chuyên ngành hoặc hội thoại đàm phán, công cụ dịch có thể dịch không sát nghĩa, gây hiểu nhầm cho cả người mua lẫn người bán.

Trang bị từ vựng đặt hàng Taobao tiếng Trung thông dụng để thuận tiện hơn khi mua hàng
Tổng hợp từ vựng mua hàng Taobao theo nhóm sản phẩm
Nhằm giúp người dùng tìm kiếm sản phẩm nhanh chóng và chính xác, Yến China Logistics đã tổng hợp TOP 101+ từ khóa tìm kiếm khi order trên Taobao thông dụng nhất theo từng mặt hàng. Cùng lưu lại ngay nhé!
Từ vựng về thời trang Taobao (quần áo, giày dép, phụ kiện)
Thời trang là một trong những nhóm ngành hàng có lượng tiêu thụ nhiều nhất trên Taobao, bao gồm quần áo, giày dép và các loại phụ kiện. Đây cũng là danh mục có lượt tìm kiếm cao và sản phẩm vô cùng đa dạng. Một số từ vựng mua hàng Taobao thuộc nhóm thời trang được sử dụng phổ biến như:
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
Quần áo |
||
1 | 韩装 (hán zhuāng) | Đồ Hàn Quốc |
2 | 衬衫 (chènshān) | Áo sơ mi |
3 | 西装 (xīzhuāng) | Vest, đồ tây |
4 | 裤子 (kùzǐ) | Quần |
5 | 连衣裙 (liányīqún) | Váy liền thân |
6 | 打底裤 (dǎ dǐ kù) | Quần tất |
7 | 裙子 (qúnzǐ) | Váy |
8 | T恤 (T xù) | Áo thun |
9 | 牛仔裤 (niúzǎikù) | Quần bò |
10 | 背心 (bèixīn) | Áo ba lỗ |
11 | 小背心/小吊带 (xiǎo bèixīn/xiǎo diàodài) | Áo hai dây |
12 | 毛衣 (máoyī) | Áo len |
13 | 皮衣 (píyī) | Áo da |
14 | 蕾丝衫/雪纺衫 (lěisī shān/xuě fǎng shān) | Áo ren/ áo voan |
15 | 风衣 (fēngyī) | Áo gió |
16 | 中老年服装 (zhōng lǎonián fúzhuāng) | Quần áo trung niên |
17 | 职业女裙套装 (zhíyè nǚ qún tàozhuāng) | Váy công sở |
18 | 外套 (wàitào) | Áo khoác ngắn |
19 | 休闲套装 (xiūxián tàozhuāng) | Đồ ngủ |
20 | 婚纱/旗袍/礼服 (hūnshā/qípáo/lǐfú) | Váy cưới/ Áo dài/ Lễ phục |
21 | 中式服装 (zhōngshì fúzhuāng) | Trang phục sân khấu |
Giày dép |
||
22 | 鞋子 (xiézǐ) | Giày dép |
23 | 婴儿软鞋 (yīng’ér ruǎn xié) | Giày mềm cho trẻ sơ sinh |
24 | 童鞋 (tóngxié) | Giày trẻ em |
25 | 女/ 男鞋 (nǚ/ nán xié) | Giày nữ/ nam |
26 | 运动鞋 (yùndòng xié) | Giày thể thao |
27 | 露跟女鞋 (lù gēn nǚ xié) | Dép quai hậu cho nữ |
28 | 拖鞋 (tuōxié) | Dép lê |
29 | 凉鞋 (liángxié) | Dép |
30 | 皮鞋 (píxié) | Giày da |
31 | 细高跟女鞋 (xì gāo gēn nǚ xié) | Giày cao gót cho nữ |
32 | 雨鞋 (yǔxié) | Giày đi mưa |
33 | 毡鞋 (yǔxié) | Giày lót nỉ |
Phụ kiện thời trang |
||
34 | 手套 (shǒutào) | Găng tay |
35 | 围巾/丝巾/披肩 (wéijīn/sī jīn/pījiān) | Khăn quàng cổ/ Khăn lụa/ Khăn choàng vai |
36 | 腰带/皮带/腰链 (yāodài/pídài/yāo liàn) | Thắt lưng/ Thắt lưng da/ Đai áo |
37 | 箱包皮具/热销女包/男包 (xiāngbāo píjù/rè xiāo nǚ bāo/nán bāo) | Vali, ví da/ túi xách nữ bán chạy/ túi xách nam |
38 | 围巾/手套/帽子套件 (wéijīn/shǒutào/màozǐ tàojiàn) | Khăn quàng/ Găng tay/ Bộ mũ khăn |
39 | 包袋 (bāo dài) | Túi xách |
40 | 钱包卡套 (qiánbāo kǎ tào) | Ví đựng thẻ |
Xem thêm: 6 nguồn hàng quần áo trẻ em Quảng Châu chất lượng, giá sỉ
Từ khóa mua hàng Taobao mặt hàng mỹ phẩm
Nếu bạn muốn dễ dàng tìm kiếm các sản phẩm hot trend và bán chạy nhất trong ngành mỹ phẩm nội địa Trung thì có thể tham khảo các từ vựng mua hàng Taobao chuyên ngành trong bảng tổng hợp dưới đây:
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 粉饼 (fěnbǐng) | Phấn phủ |
2 | 眼线笔 (yǎnxiànbǐ) | Bút kẻ mắt |
3 | UV 防护霜 (UV fánghùshuāng) | Kem chống nắng |
4 | 面膜 (miànmó) | Mặt nạ |
5 | 眉笔 (méibǐ) | Chì vẽ mày |
6 | 睫毛膏 (jiémáogāo) | Mascara |
7 | 增湿喷 (zēngshīpēn) | Xịt giữ ẩm |
8 | 滋润霜 (zīrùnshuāng) | Kem dưỡng ẩm |
9 | 洗面奶 (xǐmiànnǎi) | Sữa rửa mặt |
10 | 舌尖 (shéjiān) | Son môi |
11 | 面膜 (miànmó) | Mặt nạ |
12 | 粉底液 (fěndǐyè) | Kem nền |
13 | 美白霜 (měibáishuāng) | Kem làm sáng |
14 | 化妆品 (huàzhuāngpǐn) | Sản phẩm làm đẹp |
15 | 眼影膏 (yǎnyǐngāo) | Phấn tạo bóng mắt |
16 | 膏 (gāo) | Kem |
17 | 睫毛刷 (jiémáo shuā) | Bấm mi |
18 | 雪花膏 (xuěhuāgāo) | Kem che khuyết điểm |

Các từ vựng Taobao tìm kiếm sản phẩm về mặt hàng thời trang
Từ vựng order đồ ăn Taobao
Đồ ăn vặt nội địa Trung luôn có một sức hút vô hình với người tiêu dùng Việt và được nhập bán liên tục tại Việt Nam. Dưới đây là một số từ vựng mua hàng Taobao liên quan đến thực phẩm mà bạn nên biết để mua hàng nội địa Trung Quốc dễ dàng hơn:
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 水饺 (shuǐjiǎo) | Sủi cảo |
2 | 小笼包 (xiǎolóngbāo) | Bánh bao hấp |
3 | 麻辣豆腐 (málà dòufu) | Đậu phụ cay Tứ Xuyên |
4 | 鸡腿 (jītuǐ) | Đùi gà |
5 | 北京烤鸭 (Běijīng kǎoyā) | Vịt quay Bắc Kinh |
6 | 清蒸大闸蟹 (qīngzhēng dàzháxiè) | Cua hấp Thượng Hải |
7 | 叉烧 (chāshāo) | Thịt xá xíu |
8 | 广西米粉 (Guǎngxī mǐfěn) | Bún riêu |
9 | 鳗鱼 (mányú) | Cá chình |
10 | 蛋炒饭 (dàn chǎofàn) | Cơm chiên trứng |
11 | 鳗鱼饭 (mányú fàn) | Cơm cá chình |
12 | 牛肉面 (niúròu miàn) | Mì bò |
13 | 糖醋里脊 (tángcù lǐjǐ) | Thịt lợn xào chua ngọt |
14 | 奶茶 (nǎichá) | Trà sữa |
15 | 东坡肉 (dōngpōròu) | Thịt Đông Pha |

TOP từ vựng mua hàng Taobao về chủ đề thực phẩm, đồ ăn
Từ vựng mua hàng Taobao đồ gia dụng
Bên cạnh nguồn hàng văn phòng phẩm Trung Quốc, đồ dùng gia dụng cũng là một trong những mặt hàng được bán phổ biến và có lượng tiêu thụ cao trên sàn Taobao. Nếu bạn muốn nhập mặt hàng này về Việt Nam kinh doanh thì cũng nên biết một số từ vựng mua hàng tiếng Trung trên Taobao về các loại đồ gia dụng:
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 电器 (diànqì) | Đồ điện |
2 | 书架 (shūjià) | Tủ sách |
3 | 灯泡 (dēngpào) | Bóng đèn |
4 | 台灯 (táidēng) | Đèn bàn |
5 | 压力锅 (yālì guō) | Nồi áp suất |
6 | 电饭锅 (diànfàn guō) | Nồi cơm điện |
7 | 油烟机 (yóuyān jī) | Máy hút mùi |
8 | 蛋炒锅 (dàn chǎoguō) | Chảo xào |
9 | 平底锅 (píngdǐguō) | Chảo đáy phẳng |
10 | 清洗机 (qīngxǐjī) | Máy rửa |
11 | 插座 (chāzuò) | Ổ cắm |
12 | 开关 (kāiguān) | Công tắc điện |
13 | 盆 (pén) | Chậu |
14 | 杯子 (bēizi) | Cốc |
15 | 净水器 (jìngshuǐqì) | Bình lọc nước |
16 | 电饭枕 (diànfàn zhěn) | Gối điện |
17 | 家用购物袋 (jiā yòng gòuwùdài) | Túi mua sắm gia dụng |
18 | 四件套 (sì jiàn tào) | Bộ chăn ga gối |
19 | 烹饪工具 (rì yòng bǎi huò) | Dụng cụ nấu ăn |
20 | 日用百货 (pēngrèn gōngjù) | Hàng tiêu dùng |
21 | 厨房小工具 (chúfáng xiǎo gōngjù) | Dụng cụ bếp |
22 | 拌搅机 (xīchénqì) | Máy xay sinh tố |
23 | 吸尘器 (bànjiǎo jī) | Máy hút bụi |
24 | 被子 (bèizi) | Chăn mền |
25 | 床单 (chuángdān) | Ga giường |
26 | 压缩袋 (yāsuō dài) | Túi nén đồ |
27 | 收纳盒 (shōunà hé) | Hộp đựng đồ |
28 | 收纳箱 (shōunà xiāng) | Thùng đựng đồ |
29 | 打蛋器 (dǎdànqì) | Máy đánh trứng |
30 | 碗/ 碟/ 盘 (wǎn/ dié/ pán) | Khay/ Bát/ Đĩa |
31 | 炒锅 (chǎoguō) | Chảo xào |
Từ vựng order đồ điện tử Taobao
Hiện nay, đồ điện tử được sử dụng tại Việt Nam nhập từ Trung Quốc chiếm đa số nhờ ưu thế về ứng dụng công nghệ tiên tiến, giá thành rẻ và chi phí nhập hàng thấp. Để giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm nguồn sỉ hàng điện tử phù hợp trên Taobao, dưới đây là bảng tổng hợp một số từ khóa tìm sản phẩm thường dùng:
STT | Tiếng Trung (Phiên âm) | Tiếng Việt |
1 | 电风扇 (diànfēngshàn) | Quạt điện |
2 | 手机 (shǒujī) | Điện thoại di động |
3 | 电脑 (diànnǎo) | Máy tính |
4 | 遥控器 (yáokòng qì) | Điều khiển từ xa |
5 | 内存卡 (nèicúnkǎ) | Thẻ nhớ |
6 | 笔记本 (bǐjìběn) | Laptop |
7 | 充电器 (chōngdiànqì) | Bộ sạc |
8 | 手机保护膜 (shǒujī bǎohù mó) | Kính cường lực cho điện thoại |
9 | 耳机 (ěrjī) | Tai nghe |
10 | 电视机 (diànshìjī) | TV |
11 | 充电线 (chōngdiànxiàn) | Dây sạc |
12 | 蓝牙音箱 (lányá yīnxiāng) | Loa Bluetooth |
13 | 手机配件 (shǒujī pèijiàn) | Phụ kiện điện thoại |
14 | 手机壳 (shǒujī ké) | Ốp lưng điện thoại |
15 | 话筒 (huàtǒng) | Microphone |
16 | 音响 (yīnxiǎng) | Loa |
17 | 移动电源(yídòngdiànyuán)/充电宝 (chōngdiànbǎo) | Sạc dự phòng |
18 | 播放器 (bōfàngqì) | Máy phát nhạt |

Các từ vựng tiếng Trung tìm kiếm đồ điện tử trên Taobao phổ biến
Xem thêm: 100+ link shop Taobao giá rẻ uy tín theo từng ngành hàng
Danh sách các từ khóa mua hàng trên Taobao mô tả chi tiết sản phẩm
Ngoài các từ khóa tìm kiếm tên sản phẩm, người dùng cũng cần trang bị những từ vựng mua hàng Taobao liên quan đến mô tả chi tiết như chất liệu, kiểu dáng để hiểu rõ hơn về mặt hàng cũng như lựa chọn nguồn nhập hàng phù hợp. Dưới đây là những bảng tổng hợp từ vựng cần biết khi mua hàng Taobao liên quan đến mô tả chi tiết sản phẩm:
Từ vựng mô tả chất liệu sản phẩm
Bảng tổng hợp từ vựng từ vựng mua sắm trên Taobao về chất liệu vải và da thường được dùng để sản xuất các sản phẩm thuộc nhóm ngành thời trang hoặc đồ nội thất:
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 纯棉 (chún mián) | Cotton 100% |
2 | 羊毛 (yángmáo) | Len |
3 | 牛仔 (niúzǎi) | Vải Jean |
4 | 帆布 (fānbù) | Vải bố |
5 | 羊皮 (yángpí) | Da cừu |
6 | 牛皮 (niúpí) | Da bò |
7 | 毛绒 (máo róng) | Vải nhung |
8 | PU 皮 (PU pí) | Da PU |
9 | 亚麻 (yàmá) | Vải lanh |
10 | 丝绸 (sīchóu) | Lụa |

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chất liệu sản phẩm
Từ khóa Taobao mô tả thuộc tính của quần áo
Trường hợp muốn mô tả thuộc tính của quần áo với chủ shop, bạn có thể tham khảo bảng từ vựng mua hàng taobao sử dụng nhiều nhất dưới đây:
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 加绒 (jiārónɡ) | Có lót lông |
2 | 防晒 (fánshài) | Chống nắng |
3 | 百搭 (bǎidā) | Dễ phối đồ |
4 | 薄款 (bókuǎn) | Loại mỏng |
5 | 大码 (dàmǎ) | Size lớn |
6 | 加厚 (jiāhòu) | Dày hơn |
7 | 透气 (tòuqì) | Thoáng khí |
8 | 防UV (fáng UV) | Chống tia UV |
Từ vựng về phong cách thời trang
Một số từ vựng mua đồ Taobao liên quan đến chủ đề phong cách thời trang, ăn mặc phổ biến mà bạn có thể tham khảo như:
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 日系 (rìxì) | Phong cách Nhật Bản |
2 | 韩版 (hán bǎn) | Phong cách Hàn Quốc |
3 | 古装 (gǔzhuāng) | Phong cách cổ trang Trung Quốc |
4 | 中国风 (zhōngguó fēng) | Phong cách Trung Quốc hiện đại |
5 | 欧美式 (ōu měi shì) | Phong cách Âu-Mỹ |
6 | 夏威夷风 (xiàwēiyí fēng) | Phong cách Hawaii |
7 | 原宿风 (yuán sù fēng) | Phong cách Harajuku |

Tổng hợp từ vựng mua hàng Taobao về các phong cách thời trang phổ biến
Từ vựng order Taobao mô tả kiểu dáng trang phục
Bảng tổng hợp các từ vựng mua hàng Taobao miêu tả kiểu dáng quần áo thông dụng nhất:
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | V 领 (V lǐnɡ) | Cổ chữ V |
2 | 花纹 (huā wén) | Họa tiết hoa |
3 | 露背 (lù bèi) | Hở lưng |
4 | 波点 (bō diǎn) | Họa tiết chấm bi |
5 | 条纹 (tiáo wén) | Sọc |
6 | 高领 (gāo lǐnɡ) | Cổ cao |
7 | 吊带 (diào dài) | Dây đeo spaghetti |
8 | 无领 (wú lǐnɡ) | Không cổ |
9 | 豹纹 (bào wén) | Họa tiết da báo |
10 | 圆领 (yuán lǐnɡ) | Cổ tròn |
11 | 领子 (lǐnɡ zi) | Có cổ |
Xem thêm: Nguồn hàng trang phục sườn xám Trung Quốc thời trang
Từ mô tả kiểu dáng giày dép
Gợi ý một số từ vựng tiếng Trung cơ bản miêu tả về kiểu dáng giày dép:
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 中跟 (zhōnɡ ɡēn) | Gót vừa |
2 | 尖头 (jiān tóu) | Mũi nhọn |
3 | 高跟 (ɡāo ɡēn) | Gót cao |
4 | 低跟 (dī ɡēn) | Gót thấp |
5 | 平底 (pínɡ dǐ) | Đế bằng |
6 | 扣 (kòu) | Khóa |
Xem thêm: Nhập sỉ nguồn hàng giày Quảng Châu ở đâu? 3 cách hiệu quả bạn nên biết
Top các từ vựng & mẫu câu giao tiếp khi đặt hàng trên Taobao
Khi mua hàng trên Taobao, một trong những yếu tố then chốt giúp bạn đặt hàng thành công chính là chủ động giao tiếp bằng tiếng Trung với người bán để thương lượng về nhu cầu, sản phẩm, giá cả và điều kiện vận chuyển. Điều này không chỉ tạo ấn tượng chuyên nghiệp mà còn giúp quá trình trao đổi hàng hóa giữa hai bên diễn ra nhanh chóng, hiệu quả hơn. Để dễ kết dàng kết nối với nhà cung cấp, bạn nên trang bị thêm một số từ vựng mua hàng Taobao cùng những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản.
Mẫu câu hỏi khi mua hàng
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 给我看 (gěi wǒ kàn) | Cho tôi xem |
2 | 你能给我打折吗?(nǐ néng gěi wǒ dǎzhé ma?) | Shop có thể giảm giá cho tôi được không? |
3 | 请问这个有现货吗?(qǐng wèn zhège yǒu xiànhuò ma?) | Xin hỏi sản phẩm này hiện có sẵn hàng không? |
4 | 我想代付款。(Wǒ xiǎng dài fùkuǎn.) | Tôi muốn thanh toán hộ。 |
5 | 这个有多重?(zhège yǒu duōzhòng?) | Sản phẩm này nặng bao nhiêu? |
6 | 请报价给我。(qǐng bàojià gěi wǒ.) | Báo giá cho tôi nhé |
7 | 这家店有没有促销产品?(zhè jiā diàn yǒu méiyǒu cùxiāo chǎnpǐn?) | Cửa hàng này có sản phẩm nào đang khuyến mãi không? |
8 | 我要6个。(wǒ yào 3 gè) | Tôi muốn mua 6 cái |
9 | 这个多少钱?(zhège duōshǎo qián?) | Cái này bao nhiêu tiền? |
10 | 淘宝有优惠码吗?(Táobǎo yǒu yōuhuì mǎ ma?) | Có mã giảm giá Taobao không ạ? |
11 | 这个是什么材料做的呢?(zhège shì shénme cáiliào zuò de ne?) | Chất liệu của sản phẩm là gì vậy ạ? |
12 | 这个有哪些颜色呢?(zhège yǒu nǎxiē yánsè ne?) | Sản phẩm này còn những màu gì? |
13 | 我想试这件衣服。(wǒ xiǎng shì zhè jiàn yīfu.) | Tôi muốn thử chiếc áo này |
Mẫu câu đàm phán giá với chủ shop
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 广州运费多少钱?(Guǎngzhōu yùnfèi duōshǎo qián?) | Ship hàng Quảng Châu thì phí hết bao nhiêu? |
2 | 你就让点儿价吧。(Nǐ jiù ràng diǎn er jià ba) | Bạn giảm thêm chút nữa đi. |
3 | 有点贵。(Yǒudiǎn guì) | Giá hơi đắt. |
4 | 这样东西我在别的地方可以买到更便宜的。(Zhèyàng dōngxi wǒ zài bié de dìfāng kěyǐ mǎidào gèng piányí de) | Món này chỗ khác bán giá tốt hơn. |
5 | 比如今天下单何时能发货呢?(Bǐrú jīntiān xiàdān héshí néng fāhuò ne?) | Nếu hôm nay tôi đặt hàng thì bao giờ sẽ phát hàng? |
6 | 给我降价吧。(Gěi wǒ jiàng jià ba) | Giảm giá cho tôi được không? |
7 | 多少天能发货呢?(Duōshǎo tiān néng fāhuò ne?) | Bao nhiêu ngày thì shop phát hàng? |
8 | 这能卖便宜一点吗?(Zhè néng mài piányí yīdiǎn ma?) | Bạn có thể bán rẻ hơn cho tôi được không? |
9 | 在淘宝上价格比其他平台贵。(Zài Táobǎo shàng jiàgé bǐ qítā píngtái guì.) | Shop tính giá trên Taobao đắt hơn bên các sàn khác. |
10 | 我多买些能打折吗?(Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?) | Tôi mua số lượng nhiều, bạn bớt cho tôi nhé! |
11 | 当天能发货吗?(Dāngtiān néng fāhuò ma?) | Có giao hàng trong hôm nay được không? |
12 | 给我优惠吧?(Gěi wǒ yōuhuì ba?) | Khuyến mãi cho tôi được không? |
13 | 能便宜一点给我吗 (Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma) | Bán rẻ cho tôi thêm ít nữa đi |
14 | 如果价格不更优惠些,我是不会买的 (Rúguǒ jiàgé bù gēng yōuhuì xiē, wǒ shì bù huì mǎi de) | Nếu shop không bớt giá thì chắc tôi không mua đâu |

Tổng hợp những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung đàm phán với người bán trên Taobao
Tìm hiểu: Cách trả giá trên Taobao, Tmall, 1688 nhanh chóng, hiệu quả
Mẫu câu hỏi về phương thức thanh toán, vận chuyển
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 你今天能从中国发货吗?(Nǐ jīntiān néng cóng Zhōngguó fāhuò ma?) | Bạn có thể ship hàng từ Trung Quốc trong hôm nay được không? |
2 | 我立即付款。(Wǒ lìjí fùkuǎn) | Tôi sẽ thanh toán hàng ngay lập tức. |
3 | 给我发快递吧。(Gěi wǒ fā kuàidì ba) | Gửi hàng đi nhanh cho tôi nhé. |
4 | 可以使用支付宝支付吗?(Kěyǐ shǐyòng Zhīfùbāo zhīfù ma?) | Tôi thanh toán bằng Alipay được không? |
5 | 现在付款,什么时候可以发货。(Xiànzài fùkuǎn, shénme shíhòu kěyǐ fāhuò?) | Nếu bây giờ tôi thanh toán thì bao giờ shop có thể gửi hàng đi? |
6 | 你可以请人帮你支付淘宝吗?(Nǐ kěyǐ qǐng rén bāng nǐ zhīfù Táobǎo ma?) | Tôi có thể nhờ người thanh toán hộ Taobao được không? |
Mẫu câu khiếu nại, đổi trả hàng khi có vấn đề
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗?(Shōudào huòle yǐhòu wǒ juédé zhìliàng bù tài hǎo, wǒ kěyǐ huàn huò ma?) | Tôi có thể đổi sang mặt hàng khác được không vì chất lượng sản phẩm nhận được không được tốt? |
2 | 产品坏了。(Chǎnpǐn huài le) | Sản phẩm này bị lỗi. |
3 | 我还没收到货呢亲。(Wǒ hái méi shōudào huò ne qīn) | Tôi vẫn chưa nhận được hàng. |
4 | 订单号*** 发错颜色/尺码。(Dìngdān hào *** fā cuò yánsè/chǐmǎ) | Đơn hàng số *** bị gửi sai kích thước/ màu sắc. |
5 | 可以退货/换货吗?(Kěyǐ tuìhuò/huàn huò ma?) | Tôi có thể hoàn trả lại hàng được không? |
6 | 我要退货。(Wǒ yào tuìhuò) | Tôi muốn hoàn trả lại mặt hàng này. |
7 | 这款我上次订错了,可以换货吗?(Zhè kuǎn wǒ shàngcì dìng cuòle, kěyǐ huàn huò ma?) | Tôi có thể đổi sang sản phẩm khác không, do sản phẩm này bị đặt nhầm? |

Tổng hợp mẫu câu, từ vựng mua hàng Taobao bàn về vấn đề khiếu nại
Mua hàng trên Taobao không cần biết tiếng Trung qua dịch vụ Yến China
Có thể thấy, biết càng nhiều từ vựng mua hàng Taobao bằng tiếng Trung sẽ mang lại lợi thế lớn khi đặt hàng, giúp quá trình mua hàng Taobao diễn ra suôn sẻ hơn. Song, không phải ai cũng có nhiều thời gian hoặc khả năng học tiếng Trung bài bản. Hơn nữa, ngoài vấn đề ngôn ngữ thì bạn có thể đối mặt với nhiều trở ngại khác khi tự order Taobao về Việt Nam như rủi ro mất hàng, thanh toán khó khăn, xử lý thủ tục hải quan phức tạp.
Để giải quyết những vấn đề trên, sử dụng dịch vụ mua hộ hàng Taobao tại Yến China Logistics chính là một trong những giải pháp tối ưu. Tự hào là đơn vị nhập hàng Trung Quốc uy tín hàng đầu tại Việt Nam với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết hỗ trợ tận tâm và xuyên suốt:
- Đặt hàng nhanh chóng, dễ dàng: Khách hàng có thể tìm kiếm và mua hàng Taobao bằng tiếng Việt thông qua công cụ đặt hàng độc quyền của Yến China.
- “Săn deal” mua hàng giá rẻ: Vào những dịp sale lớn trên Taobao, đội ngũ của Yến China sẽ chủ động săn sale và áp dụng voucher sẵn có giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mua hàng, kể cả khi mua lẻ từ 1 sản phẩm.
- Loại bỏ rào cản ngôn ngữ: Đội ngũ nhân viên thông thạo tiếng Trung, có nhiều kinh nghiệm nhập hàng Trung Quốc sẽ hỗ trợ thương lượng với nhà cung cấp để giúp khách hàng mua hàng Taobao với mức giá sỉ tốt nhất.
- Vận chuyển hàng chính ngạch về Việt Nam: Yến China có hệ thống kho hàng chính chủ ở Trung Quốc giúp khách hàng nhận hàng Taobao ship nội địa Trung và ship về Việt Nam an toàn, đúng tiến độ chỉ mất từ 2 – 3 ngày.
- Phí dịch vụ rõ ràng và hợp lý: Chúng tôi áp dụng phí mua hộ Taobao từ 1%, phí vận chuyển hàng cho line TMĐT từ 18.000 đồng/kg và chỉ từ 7.000 đồng với lô hàng nặng – gọn.
- Thanh toán hộ nhanh chóng và an toàn: Hỗ trợ thanh toán Wechat, Alipay trực tiếp bằng nhân dân tệ thông qua tài khoản Alipay, Wechat Pay,… của công ty, đảm bảo an toàn – tiện lợi – minh bạch.
Trên đây, Yến China Logistics đã tổng hợp hơn 100 từ vựng mua hàng Taobao và những mẫu câu trao đổi về hàng hóa, đàm phán, khiếu nại tiếng Trung thông dụng. Hy vọng những chia sẻ hữu ích này sẽ giúp bạn có trải nghiệm mua sắm tốt hơn trên Taobao. Nếu bạn vẫn gặp khó khăn khi tự order Taobao thì hãy liên hệ ngay đến Yến China để được tư vấn dịch vụ mua hộ hàng Taobao trọn gói.

Tin tức mới nhất
Thông tin ngân hàng
Nội dung chuyển khoản ghi rõ: NT+Số điện thoại đăng ký tài khoản Yến China
-
Nguyễn Anh TúSTK: 0971000027918
-