Order hàng Taobao đã và đang là hình thức mua sắm phổ biến ở Việt Nam nhờ nguồn hàng phong phú, hợp xu hướng và giá rẻ. Tuy nhiên, rào cản về ngôn ngữ tiếng Trung có thể khiến người dùng Việt gặp khó khăn khi đặt hàng Taobao. Trong bài viết này, Yến China sẽ tổng hợp, cập nhật bảng từ vựng mua hàng Taobao thông dụng nhất, giúp người mua hàng thuận tiện tra cứu, đặt hàng cũng như đàm phán và thực hiện các giao dịch với nhà cung cấp Taobao.

Vì sao cần biết từ vựng mua hàng Taobao trước khi order?

Nếu bạn thường xuyên đặt hàng online từ Trung Quốc thì chắc hẳn không còn xa lạ với thiết kế giao diện từ website đến app của Taobao đều sử dụng tiếng Trung. Hơn nữa, phần lớn nhà cung cấp trên nền tảng cũng giao tiếp bằng tiếng Trung, chỉ một số ít dùng được tiếng Anh. Đây chính là lý do mà người dùng tại Việt Nam nên trang bị những từ vựng tiếng Trung mua hàng Taobao và các mẫu câu phổ biến để đàm phán hoặc khiếu nại khi cần thiết.

Thực tế, hiện nay có nhiều công cụ hỗ trợ dịch tiếng Trung – Việt nhưng phần lớn chỉ dịch đúng nghĩa những mẫu câu đơn giản. Với các câu phức tạp hơn như nội dung mô tả sản phẩm chuyên ngành hoặc hội thoại đàm phán, công cụ dịch có thể dịch không sát nghĩa, gây hiểu nhầm cho cả người mua lẫn người bán.

Vì sao nên biết từ vựng mua hàng tiếng Trung trên Taobao

Trang bị từ vựng đặt hàng Taobao tiếng Trung thông dụng để thuận tiện hơn khi mua hàng

Tổng hợp từ vựng mua hàng Taobao theo nhóm sản phẩm

Nhằm giúp người dùng tìm kiếm sản phẩm nhanh chóng và chính xác, Yến China Logistics đã tổng hợp TOP 101+ từ khóa tìm kiếm khi order trên Taobao thông dụng nhất theo từng mặt hàng. Cùng lưu lại ngay nhé!

Từ vựng về thời trang Taobao (quần áo, giày dép, phụ kiện)

Thời trang là một trong những nhóm ngành hàng có lượng tiêu thụ nhiều nhất trên Taobao, bao gồm quần áo, giày dép và các loại phụ kiện. Đây cũng là danh mục có lượt tìm kiếm cao và sản phẩm vô cùng đa dạng. Một số từ vựng mua hàng Taobao thuộc nhóm thời trang được sử dụng phổ biến như:

STT Tiếng Trung Tiếng Việt

Quần áo

1 韩装 (hán zhuāng) Đồ Hàn Quốc
2 衬衫 (chènshān) Áo sơ mi
3 西装 (xīzhuāng) Vest, đồ tây
4 裤子 (kùzǐ) Quần
5 连衣裙 (liányīqún) Váy liền thân
6 打底裤 (dǎ dǐ kù) Quần tất
7 裙子 (qúnzǐ) Váy
8 T恤 (T xù) Áo thun
9 牛仔裤 (niúzǎikù) Quần bò
10 背心 (bèixīn) Áo ba lỗ
11 小背心/小吊带 (xiǎo bèixīn/xiǎo diàodài) Áo hai dây
12 毛衣 (máoyī) Áo len
13 皮衣 (píyī) Áo da
14 蕾丝衫/雪纺衫 (lěisī shān/xuě fǎng shān) Áo ren/ áo voan
15 风衣 (fēngyī) Áo gió
16 中老年服装 (zhōng lǎonián fúzhuāng) Quần áo trung niên
17 职业女裙套装 (zhíyè nǚ qún tàozhuāng) Váy công sở
18 外套 (wàitào) Áo khoác ngắn
19 休闲套装 (xiūxián tàozhuāng) Đồ ngủ
20 婚纱/旗袍/礼服 (hūnshā/qípáo/lǐfú) Váy cưới/ Áo dài/ Lễ phục
21 中式服装 (zhōngshì fúzhuāng) Trang phục sân khấu

Giày dép

22 鞋子 (xiézǐ) Giày dép
23 婴儿软鞋 (yīng’ér ruǎn xié) Giày mềm cho trẻ sơ sinh
24 童鞋 (tóngxié) Giày trẻ em
25 女/ 男鞋 (nǚ/ nán xié) Giày nữ/ nam
26 运动鞋 (yùndòng xié) Giày thể thao
27 露跟女鞋 (lù gēn nǚ xié) Dép quai hậu cho nữ
28 拖鞋 (tuōxié) Dép lê
29 凉鞋 (liángxié) Dép
30 皮鞋 (píxié) Giày da
31 细高跟女鞋 (xì gāo gēn nǚ xié) Giày cao gót cho nữ
32 雨鞋 (yǔxié) Giày đi mưa
33 毡鞋 (yǔxié) Giày lót nỉ

Phụ kiện thời trang

34 手套 (shǒutào) Găng tay
35 围巾/丝巾/披肩 (wéijīn/sī jīn/pījiān) Khăn quàng cổ/ Khăn lụa/ Khăn choàng vai
36 腰带/皮带/腰链 (yāodài/pídài/yāo liàn) Thắt lưng/ Thắt lưng da/ Đai áo
37 箱包皮具/热销女包/男包 (xiāngbāo píjù/rè xiāo nǚ bāo/nán bāo) Vali, ví da/ túi xách nữ bán chạy/ túi xách nam
38 围巾/手套/帽子套件 (wéijīn/shǒutào/màozǐ tàojiàn) Khăn quàng/ Găng tay/ Bộ mũ khăn
39 包袋 (bāo dài) Túi xách
40 钱包卡套 (qiánbāo kǎ tào) Ví đựng thẻ

Xem thêm: 6 nguồn hàng quần áo trẻ em Quảng Châu chất lượng, giá sỉ

Từ khóa mua hàng Taobao mặt hàng mỹ phẩm

Nếu bạn muốn dễ dàng tìm kiếm các sản phẩm hot trend và bán chạy nhất trong ngành mỹ phẩm nội địa Trung thì có thể tham khảo các từ vựng mua hàng Taobao chuyên ngành trong bảng tổng hợp dưới đây:

STT Tiếng Trung Tiếng Việt
1 粉饼 (fěnbǐng) Phấn phủ
2 眼线笔 (yǎnxiànbǐ) Bút kẻ mắt
3 UV 防护霜 (UV fánghùshuāng) Kem chống nắng
4 面膜 (miànmó) Mặt nạ
5 眉笔 (méibǐ) Chì vẽ mày
6 睫毛膏 (jiémáogāo) Mascara
7 增湿喷 (zēngshīpēn) Xịt giữ ẩm
8 滋润霜 (zīrùnshuāng) Kem dưỡng ẩm
9 洗面奶 (xǐmiànnǎi) Sữa rửa mặt
10 舌尖 (shéjiān) Son môi
11 面膜 (miànmó) Mặt nạ
12 粉底液 (fěndǐyè) Kem nền
13 美白霜 (měibáishuāng) Kem làm sáng
14 化妆品 (huàzhuāngpǐn) Sản phẩm làm đẹp
15 眼影膏 (yǎnyǐngāo) Phấn tạo bóng mắt
16 膏 (gāo) Kem
17 睫毛刷 (jiémáo shuā) Bấm mi
18 雪花膏 (xuěhuāgāo) Kem che khuyết điểm
Từ khóa mua hàng taobao thời trang

Các từ vựng Taobao tìm kiếm sản phẩm về mặt hàng thời trang

Từ vựng order đồ ăn Taobao

Đồ ăn vặt nội địa Trung luôn có một sức hút vô hình với người tiêu dùng Việt và được nhập bán liên tục tại Việt Nam. Dưới đây là một số từ vựng mua hàng Taobao liên quan đến thực phẩm mà bạn nên biết để mua hàng nội địa Trung Quốc dễ dàng hơn:

STT Tiếng Trung Tiếng Việt
1 水饺 (shuǐjiǎo) Sủi cảo
2 小笼包 (xiǎolóngbāo) Bánh bao hấp
3 麻辣豆腐 (málà dòufu) Đậu phụ cay Tứ Xuyên
4 鸡腿 (jītuǐ) Đùi gà
5 北京烤鸭 (Běijīng kǎoyā) Vịt quay Bắc Kinh
6 清蒸大闸蟹 (qīngzhēng dàzháxiè) Cua hấp Thượng Hải
7 叉烧 (chāshāo) Thịt xá xíu
8 广西米粉 (Guǎngxī mǐfěn) Bún riêu
9 鳗鱼 (mányú) Cá chình
10 蛋炒饭 (dàn chǎofàn) Cơm chiên trứng
11 鳗鱼饭 (mányú fàn) Cơm cá chình
12 牛肉面 (niúròu miàn) Mì bò
13 糖醋里脊 (tángcù lǐjǐ) Thịt lợn xào chua ngọt
14 奶茶 (nǎichá) Trà sữa
15 东坡肉 (dōngpōròu) Thịt Đông Pha
Từ khóa chủ đề thực phẩm, đồ ăn

TOP từ vựng mua hàng Taobao về chủ đề thực phẩm, đồ ăn

Từ vựng mua hàng Taobao đồ gia dụng

Bên cạnh nguồn hàng văn phòng phẩm Trung Quốc, đồ dùng gia dụng cũng là một trong những mặt hàng được bán phổ biến và có lượng tiêu thụ cao trên sàn Taobao. Nếu bạn muốn nhập mặt hàng này về Việt Nam kinh doanh thì cũng nên biết một số từ vựng mua hàng tiếng Trung trên Taobao về các loại đồ gia dụng:

STT Tiếng Trung Tiếng Việt
1 电器 (diànqì) Đồ điện
2 书架 (shūjià) Tủ sách
3 灯泡 (dēngpào) Bóng đèn
4 台灯 (táidēng) Đèn bàn
5 压力锅 (yālì guō) Nồi áp suất
6 电饭锅 (diànfàn guō) Nồi cơm điện
7 油烟机 (yóuyān jī) Máy hút mùi
8 蛋炒锅 (dàn chǎoguō) Chảo xào
9 平底锅 (píngdǐguō) Chảo đáy phẳng
10 清洗机 (qīngxǐjī) Máy rửa
11 插座 (chāzuò) Ổ cắm
12 开关 (kāiguān) Công tắc điện
13 盆 (pén) Chậu
14 杯子 (bēizi) Cốc
15 净水器 (jìngshuǐqì) Bình lọc nước
16 电饭枕 (diànfàn zhěn) Gối điện
17 家用购物袋 (jiā yòng gòuwùdài) Túi mua sắm gia dụng
18 四件套 (sì jiàn tào) Bộ chăn ga gối
19 烹饪工具 (rì yòng bǎi huò) Dụng cụ nấu ăn
20 日用百货 (pēngrèn gōngjù) Hàng tiêu dùng
21 厨房小工具 (chúfáng xiǎo gōngjù) Dụng cụ bếp
22 拌搅机 (xīchénqì) Máy xay sinh tố
23 吸尘器 (bànjiǎo jī) Máy hút bụi
24 被子 (bèizi) Chăn mền
25 床单 (chuángdān) Ga giường
26 压缩袋 (yāsuō dài) Túi nén đồ
27 收纳盒 (shōunà hé) Hộp đựng đồ
28 收纳箱 (shōunà xiāng) Thùng đựng đồ
29 打蛋器 (dǎdànqì) Máy đánh trứng
30 碗/ 碟/ 盘 (wǎn/ dié/ pán) Khay/ Bát/ Đĩa
31 炒锅 (chǎoguō) Chảo xào

Từ vựng order đồ điện tử Taobao

Hiện nay, đồ điện tử được sử dụng tại Việt Nam nhập từ Trung Quốc chiếm đa số nhờ ưu thế về ứng dụng công nghệ tiên tiến, giá thành rẻ và chi phí nhập hàng thấp. Để giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm nguồn sỉ hàng điện tử phù hợp trên Taobao, dưới đây là bảng tổng hợp một số từ khóa tìm sản phẩm thường dùng:

STT Tiếng Trung (Phiên âm) Tiếng Việt
1 电风扇 (diànfēngshàn) Quạt điện
2 手机 (shǒujī) Điện thoại di động
3 电脑 (diànnǎo) Máy tính
4 遥控器 (yáokòng qì) Điều khiển từ xa
5 内存卡 (nèicúnkǎ) Thẻ nhớ
6 笔记本 (bǐjìběn) Laptop
7 充电器 (chōngdiànqì) Bộ sạc
8 手机保护膜 (shǒujī bǎohù mó) Kính cường lực cho điện thoại
9 耳机 (ěrjī) Tai nghe
10 电视机 (diànshìjī) TV
11 充电线 (chōngdiànxiàn) Dây sạc
12 蓝牙音箱 (lányá yīnxiāng) Loa Bluetooth
13 手机配件 (shǒujī pèijiàn) Phụ kiện điện thoại
14 手机壳 (shǒujī ké) Ốp lưng điện thoại
15 话筒 (huàtǒng) Microphone
16 音响 (yīnxiǎng) Loa
17 移动电源(yídòngdiànyuán)/充电宝 (chōngdiànbǎo) Sạc dự phòng
18 播放器 (bōfàngqì) Máy phát nhạt
Top từ vựng mua hàng Taobao đồ điện tử

Các từ vựng tiếng Trung tìm kiếm đồ điện tử trên Taobao phổ biến

Xem thêm: 100+ link shop Taobao giá rẻ uy tín theo từng ngành hàng

Danh sách các từ khóa mua hàng trên Taobao mô tả chi tiết sản phẩm

Ngoài các từ khóa tìm kiếm tên sản phẩm, người dùng cũng cần trang bị những từ vựng mua hàng Taobao liên quan đến mô tả chi tiết như chất liệu, kiểu dáng để hiểu rõ hơn về mặt hàng cũng như lựa chọn nguồn nhập hàng phù hợp. Dưới đây là những bảng tổng hợp từ vựng cần biết khi mua hàng Taobao liên quan đến mô tả chi tiết sản phẩm:

Từ vựng mô tả chất liệu sản phẩm

Bảng tổng hợp từ vựng từ vựng mua sắm trên Taobao về chất liệu vải và da thường được dùng để sản xuất các sản phẩm thuộc nhóm ngành thời trang hoặc đồ nội thất:

STT Tiếng Trung Tiếng Việt
1 纯棉 (chún mián) Cotton 100%
2 羊毛 (yángmáo) Len
3 牛仔 (niúzǎi) Vải Jean
4 帆布 (fānbù) Vải bố
5 羊皮 (yángpí) Da cừu
6 牛皮 (niúpí) Da bò
7 毛绒 (máo róng) Vải nhung
8 PU 皮 (PU pí) Da PU
9 亚麻 (yàmá) Vải lanh
10 丝绸 (sīchóu) Lụa
Từ khóa tìm kiếm về chất liệu sản phẩm

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chất liệu sản phẩm

Từ khóa Taobao mô tả thuộc tính của quần áo

Trường hợp muốn mô tả thuộc tính của quần áo với chủ shop, bạn có thể tham khảo bảng từ vựng mua hàng taobao sử dụng nhiều nhất dưới đây:

STT Tiếng Trung Tiếng Việt
1 加绒 (jiārónɡ) Có lót lông
2 防晒 (fánshài) Chống nắng
3 百搭 (bǎidā) Dễ phối đồ
4 薄款 (bókuǎn) Loại mỏng
5 大码 (dàmǎ) Size lớn
6 加厚 (jiāhòu) Dày hơn
7 透气 (tòuqì) Thoáng khí
8 防UV (fáng UV) Chống tia UV

Từ vựng về phong cách thời trang

Một số từ vựng mua đồ Taobao liên quan đến chủ đề phong cách thời trang, ăn mặc phổ biến mà bạn có thể tham khảo như:

STT Tiếng Trung Tiếng Việt
1 日系 (rìxì) Phong cách Nhật Bản
2 韩版 (hán bǎn) Phong cách Hàn Quốc
3 古装 (gǔzhuāng) Phong cách cổ trang Trung Quốc
4 中国风 (zhōngguó fēng) Phong cách Trung Quốc hiện đại
5 欧美式 (ōu měi shì) Phong cách Âu-Mỹ
6 夏威夷风 (xiàwēiyí fēng) Phong cách Hawaii
7 原宿风 (yuán sù fēng) Phong cách Harajuku
Từ vựng Taobao phong cách thời trang

Tổng hợp từ vựng mua hàng Taobao về các phong cách thời trang phổ biến

Từ vựng order Taobao mô tả kiểu dáng trang phục

Bảng tổng hợp các từ vựng mua hàng Taobao miêu tả kiểu dáng quần áo thông dụng nhất:

STT Tiếng Trung Tiếng Việt
1 V 领 (V lǐnɡ) Cổ chữ V
2 花纹 (huā wén) Họa tiết hoa
3 露背 (lù bèi) Hở lưng
4 波点 (bō diǎn) Họa tiết chấm bi
5 条纹 (tiáo wén) Sọc
6 高领 (gāo lǐnɡ) Cổ cao
7 吊带 (diào dài) Dây đeo spaghetti
8 无领 (wú lǐnɡ) Không cổ
9 豹纹 (bào wén) Họa tiết da báo
10 圆领 (yuán lǐnɡ) Cổ tròn
11 领子 (lǐnɡ zi) Có cổ

Xem thêm: Nguồn hàng trang phục sườn xám Trung Quốc thời trang

Từ mô tả kiểu dáng giày dép

Gợi ý một số từ vựng tiếng Trung cơ bản miêu tả về kiểu dáng giày dép:

STT Tiếng Trung Tiếng Việt
1 中跟 (zhōnɡ ɡēn) Gót vừa
2 尖头 (jiān tóu) Mũi nhọn
3 高跟 (ɡāo ɡēn) Gót cao
4 低跟 (dī ɡēn) Gót thấp
5 平底 (pínɡ dǐ) Đế bằng
6 扣 (kòu) Khóa

Xem thêm: Nhập sỉ nguồn hàng giày Quảng Châu ở đâu? 3 cách hiệu quả bạn nên biết

Top các từ vựng & mẫu câu giao tiếp khi đặt hàng trên Taobao

Khi mua hàng trên Taobao, một trong những yếu tố then chốt giúp bạn đặt hàng thành công chính là chủ động giao tiếp bằng tiếng Trung với người bán để thương lượng về nhu cầu, sản phẩm, giá cả và điều kiện vận chuyển. Điều này không chỉ tạo ấn tượng chuyên nghiệp mà còn giúp quá trình trao đổi hàng hóa giữa hai bên diễn ra nhanh chóng, hiệu quả hơn. Để dễ kết dàng kết nối với nhà cung cấp, bạn nên trang bị thêm một số từ vựng mua hàng Taobao cùng những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản.

Mẫu câu hỏi khi mua hàng

STT Tiếng Trung Tiếng Việt
1 给我看 (gěi wǒ kàn) Cho tôi xem
2 你能给我打折吗?(nǐ néng gěi wǒ dǎzhé ma?) Shop có thể giảm giá cho tôi được không?
3 请问这个有现货吗?(qǐng wèn zhège yǒu xiànhuò ma?) Xin hỏi sản phẩm này hiện có sẵn hàng không?
4 我想代付款。(Wǒ xiǎng dài fùkuǎn.) Tôi muốn thanh toán hộ
5 这个有多重?(zhège yǒu duōzhòng?) Sản phẩm này nặng bao nhiêu?
6 请报价给我。(qǐng bàojià gěi wǒ.) Báo giá cho tôi nhé
7 这家店有没有促销产品?(zhè jiā diàn yǒu méiyǒu cùxiāo chǎnpǐn?) Cửa hàng này có sản phẩm nào đang khuyến mãi không?
8 我要6个。(wǒ yào 3 gè) Tôi muốn mua 6 cái
9 这个多少钱?(zhège duōshǎo qián?) Cái này bao nhiêu tiền?
10 淘宝有优惠码吗?(Táobǎo yǒu yōuhuì mǎ ma?) mã giảm giá Taobao không ạ?
11 这个是什么材料做的呢?(zhège shì shénme cáiliào zuò de ne?) Chất liệu của sản phẩm là gì vậy ạ?
12 这个有哪些颜色呢?(zhège yǒu nǎxiē yánsè ne?) Sản phẩm này còn những màu gì?
13 我想试这件衣服。(wǒ xiǎng shì zhè jiàn yīfu.) Tôi muốn thử chiếc áo này

Mẫu câu đàm phán giá với chủ shop

STT Tiếng Trung Tiếng Việt
1 广州运费多少钱?(Guǎngzhōu yùnfèi duōshǎo qián?) Ship hàng Quảng Châu thì phí hết bao nhiêu?
2 你就让点儿价吧。(Nǐ jiù ràng diǎn er jià ba) Bạn giảm thêm chút nữa đi.
3 有点贵。(Yǒudiǎn guì) Giá hơi đắt.
4 这样东西我在别的地方可以买到更便宜的。(Zhèyàng dōngxi wǒ zài bié de dìfāng kěyǐ mǎidào gèng piányí de) Món này chỗ khác bán giá tốt hơn.
5 比如今天下单何时能发货呢?(Bǐrú jīntiān xiàdān héshí néng fāhuò ne?) Nếu hôm nay tôi đặt hàng thì bao giờ sẽ phát hàng?
6 给我降价吧。(Gěi wǒ jiàng jià ba) Giảm giá cho tôi được không?
7 多少天能发货呢?(Duōshǎo tiān néng fāhuò ne?) Bao nhiêu ngày thì shop phát hàng?
8 这能卖便宜一点吗?(Zhè néng mài piányí yīdiǎn ma?) Bạn có thể bán rẻ hơn cho tôi được không?
9 在淘宝上价格比其他平台贵。(Zài Táobǎo shàng jiàgé bǐ qítā píngtái guì.) Shop tính giá trên Taobao đắt hơn bên các sàn khác.
10 我多买些能打折吗?(Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?) Tôi mua số lượng nhiều, bạn bớt cho tôi nhé!
11 当天能发货吗?(Dāngtiān néng fāhuò ma?) Có giao hàng trong hôm nay được không?
12 给我优惠吧?(Gěi wǒ yōuhuì ba?) Khuyến mãi cho tôi được không?
13 能便宜一点给我吗 (Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma) Bán rẻ cho tôi thêm ít nữa đi
14 如果价格不更优惠些,我是不会买的 (Rúguǒ jiàgé bù gēng yōuhuì xiē, wǒ shì bù huì mǎi de) Nếu shop không bớt giá thì chắc tôi không mua đâu
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trên Taobao

Tổng hợp những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung đàm phán với người bán trên Taobao

Tìm hiểu: Cách trả giá trên Taobao, Tmall, 1688 nhanh chóng, hiệu quả

Mẫu câu hỏi về phương thức thanh toán, vận chuyển

STT Tiếng Trung Tiếng Việt
1 你今天能从中国发货吗?(Nǐ jīntiān néng cóng Zhōngguó fāhuò ma?) Bạn có thể ship hàng từ Trung Quốc trong hôm nay được không?
2 我立即付款。(Wǒ lìjí fùkuǎn) Tôi sẽ thanh toán hàng ngay lập tức.
3 给我发快递吧。(Gěi wǒ fā kuàidì ba) Gửi hàng đi nhanh cho tôi nhé.
4 可以使用支付宝支付吗?(Kěyǐ shǐyòng Zhīfùbāo zhīfù ma?) Tôi thanh toán bằng Alipay được không?
5 现在付款,什么时候可以发货。(Xiànzài fùkuǎn, shénme shíhòu kěyǐ fāhuò?) Nếu bây giờ tôi thanh toán thì bao giờ shop có thể gửi hàng đi?
6 你可以请人帮你支付淘宝吗?(Nǐ kěyǐ qǐng rén bāng nǐ zhīfù Táobǎo ma?) Tôi có thể nhờ người thanh toán hộ Taobao được không?

Mẫu câu khiếu nại, đổi trả hàng khi có vấn đề

STT Tiếng Trung Tiếng Việt
1 收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗?(Shōudào huòle yǐhòu wǒ juédé zhìliàng bù tài hǎo, wǒ kěyǐ huàn huò ma?) Tôi có thể đổi sang mặt hàng khác được không vì chất lượng sản phẩm nhận được không được tốt?
2 产品坏了。(Chǎnpǐn huài le) Sản phẩm này bị lỗi.
3 我还没收到货呢亲。(Wǒ hái méi shōudào huò ne qīn) Tôi vẫn chưa nhận được hàng.
4 订单号*** 发错颜色/尺码。(Dìngdān hào *** fā cuò yánsè/chǐmǎ) Đơn hàng số *** bị gửi sai kích thước/ màu sắc.
5 可以退货/换货吗?(Kěyǐ tuìhuò/huàn huò ma?) Tôi có thể hoàn trả lại hàng được không?
6 我要退货。(Wǒ yào tuìhuò) Tôi muốn hoàn trả lại mặt hàng này.
7 这款我上次订错了,可以换货吗?(Zhè kuǎn wǒ shàngcì dìng cuòle, kěyǐ huàn huò ma?) Tôi có thể đổi sang sản phẩm khác không, do sản phẩm này bị đặt nhầm?
Mẫu câu tiếng Trung mua hàng Taobao

Tổng hợp mẫu câu, từ vựng mua hàng Taobao bàn về vấn đề khiếu nại

Mua hàng trên Taobao không cần biết tiếng Trung qua dịch vụ Yến China

Có thể thấy, biết càng nhiều từ vựng mua hàng Taobao bằng tiếng Trung sẽ mang lại lợi thế lớn khi đặt hàng, giúp quá trình mua hàng Taobao diễn ra suôn sẻ hơn. Song, không phải ai cũng có nhiều thời gian hoặc khả năng học tiếng Trung bài bản. Hơn nữa, ngoài vấn đề ngôn ngữ thì bạn có thể đối mặt với nhiều trở ngại khác khi tự order Taobao về Việt Nam như rủi ro mất hàng, thanh toán khó khăn, xử lý thủ tục hải quan phức tạp.

Để giải quyết những vấn đề trên, sử dụng dịch vụ mua hộ hàng Taobao tại Yến China Logistics chính là một trong những giải pháp tối ưu. Tự hào là đơn vị nhập hàng Trung Quốc uy tín hàng đầu tại Việt Nam với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết hỗ trợ tận tâm và xuyên suốt:

  • Đặt hàng nhanh chóng, dễ dàng: Khách hàng có thể tìm kiếm và mua hàng Taobao bằng tiếng Việt thông qua công cụ đặt hàng độc quyền của Yến China.
  • “Săn deal” mua hàng giá rẻ: Vào những dịp sale lớn trên Taobao, đội ngũ của Yến China sẽ chủ động săn sale và áp dụng voucher sẵn có giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mua hàng, kể cả khi mua lẻ từ 1 sản phẩm.
  • Loại bỏ rào cản ngôn ngữ: Đội ngũ nhân viên thông thạo tiếng Trung, có nhiều kinh nghiệm nhập hàng Trung Quốc sẽ hỗ trợ thương lượng với nhà cung cấp để giúp khách hàng mua hàng Taobao với mức giá sỉ tốt nhất.
  • Vận chuyển hàng chính ngạch về Việt Nam: Yến China có hệ thống kho hàng chính chủ ở Trung Quốc giúp khách hàng nhận hàng Taobao ship nội địa Trung và ship về Việt Nam an toàn, đúng tiến độ chỉ mất từ 2 – 3 ngày.
  • Phí dịch vụ rõ ràng và hợp lý: Chúng tôi áp dụng phí mua hộ Taobao từ 1%, phí vận chuyển hàng cho line TMĐT từ 18.000 đồng/kg và chỉ từ 7.000 đồng với lô hàng nặng – gọn.
  • Thanh toán hộ nhanh chóng và an toàn: Hỗ trợ thanh toán Wechat, Alipay trực tiếp bằng nhân dân tệ thông qua tài khoản Alipay, Wechat Pay,… của công ty, đảm bảo an toàn – tiện lợi – minh bạch.
Mua hàng Taobao giá tốt, hỗ trợ từ A-Z tại Yến China

Yến China mua hộ hàng Taobao giá tốt, hỗ trợ từ A-Z

Trên đây, Yến China Logistics đã tổng hợp hơn 100 từ vựng mua hàng Taobao và những mẫu câu trao đổi về hàng hóa, đàm phán, khiếu nại tiếng Trung thông dụng. Hy vọng những chia sẻ hữu ích này sẽ giúp bạn có trải nghiệm mua sắm tốt hơn trên Taobao. Nếu bạn vẫn gặp khó khăn khi tự order Taobao thì hãy liên hệ ngay đến Yến China để được tư vấn dịch vụ mua hộ hàng Taobao trọn gói.

Liên hệ Yến China Logistics
Icon cate

Cài đặt công cụ đặt hàng

Tải ứng dụng Yến China

Thông tin ngân hàng

Nội dung chuyển khoản ghi rõ: NT+Số điện thoại đăng ký tài khoản Yến China

  • Logo bank
    Nguyễn Anh Tú
    STK: 0971000027918